Thứ Tư, 14 tháng 8, 2013

Strength

        Cuộc sống luôn đưa The Fool tới những thách thức mới, một số có thể gây ra sự đau khổ và nỗi thất vọng tràn trề. Nhưng nhờ đó anh ta có nhiều cơ hội để tiến gần hơn đến các phẩm chất của Strength (8). Anh ta buộc phải phát triển sự cam đảm và tính kiên định của mình và tự tìm thấy nỗ lực tiến về phía trước bất chấp mọi thất bại có thể gặp phải. The Fool cũng khám phá ra những ý nghĩa thật sự bên trong tính kiên nhẫn và lòng khoan dung. Anh ta hiểu rằng những mệnh lệnh chủ tâm của The Chariot phải được suy xét bằng lòng tốt và sự nhẹ nhàng trong yêu thương. Vào thời điểm nào đó, những say mê cuồng nhiệt xuất hiện chỉ ngay khi The Fool nghĩ rằng mình có tất cả mọi thứ, kể cả bản thân mình, tất cả đều được kiểm soát.



- Strength: Major Arcana
Xuôi: Sự can đảm, điều khiển bản thân. Những đức tính của sự dũng cảm. Sức mạnh của tình yêu. Điều khiển cảm xúc chống lại những bản năng cơ bản của bản thân. Quyết tâm. Sự rộng lượng, sức mạnh và quyền lực trong tầm kiểm soát. Năng lượng, lòng lạc quan, rộng lượng, giải quyết và hòa giải.

Strength Reversed
Ngược: Sức mạnh sử dụng sai lầm. Thất bại, thiếu ý chí. Cảm thấy không thỏa đáng. Bi quan. Đầu hàng những việc không đáng. Chuyên chế, sự nhượng bộ. Không có khả năng hành động.

- Chiều thuận: sức mạnh, lòng can đảm, sự kiên nhẫn, sự kiểm soát, lòng trắc ẩn.
  Chiều ngược: sự yếu đuối, nghi ngờ bản thân, không nghiêm khắc với bản thân.

- The Strength có thể báo cho một người là đến lúc hạ quyết tâm, ý chí vào một việc khó, ví dụ như cai thuốc lá hay rượu chẳng hạn, hoặc là vào việc học, chí hướng làm ăn. Ngược lại, nó cho biết bạn sắp buông xuôi, bất an, có thể tại vì bị đe dọa hoặc chơi xấu, hay đơn giản là bạn thiếu ý chí. Dù điềm xấu hay tốt, The Strength chỉ muốn khuyên bạn một điều: Đừng bỏ cuôc, hãy tiến tới lằn ranh cuối cùng của cơ hội, và cũng đừng bị lay động bởi bất cứ điều gì, đó là yếu nghĩa thực sự của Strength.

1.Lòng can đảm
2.Niềm vui và sự háo hức

3.Thám hiểm những nơi xa lạ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét